Giá vàng luôn là chủ đề được nhiều người dân Lâm Đồng quan tâm, đặc biệt trong bối cảnh biến động kinh tế và nhu cầu tích trữ tài sản an toàn ngày càng tăng. Với đặc thù là tỉnh có thế mạnh về du lịch và nông nghiệp, biến động giá vàng 9999 tại Lâm Đồng không chỉ ảnh hưởng đến đời sống người dân mà còn tác động đến thị trường kinh doanh địa phương. Vậy hôm nay giá vàng 9999 tại Lâm Đồng đang ở mức bao nhiêu và xu hướng sắp tới ra sao?
Điểm tin nhanh giá vàng 9999 tại Lâm Đồng ngày 23/10/2025 01:14
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân tại An Giang: mua vào 145.400.000 - bán ra 148.000.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ tại An Giang: mua vào 145.400.000 - bán ra 147.900.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Trang sức vàng SJC 9999 tại An Giang: mua vào 143.900.000 - bán ra 146.900.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng Kim Bảo 9999 tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng Trang sức 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 145.400.000 - bán ra 148.400.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý tại An Giang: mua vào 145.600.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại An Giang: mua vào 145.600.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại An Giang: mua vào 145.000.000 - bán ra 149.000.000 - chênh lệch 4.000.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại An Giang: mua vào 145.500.000 - bán ra 148.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại An Giang: mua vào 148.900.000 - bán ra 150.700.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 tại An Giang: mua vào 149.000.000 - bán ra 152.800.000 - chênh lệch 3.800.000đ.
BẢNG GIÁ VÀNG 9999 TẠI LÂM ĐỒNG CÁC THƯƠNG HIỆU
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu SJC hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
145.400.000
-4.200.000
|
148.000.000
-3.900.000
|
-2.64%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
145.400.000
-4.200.000
|
147.900.000
-3.900.000
|
-2.64%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
143.900.000
-3.900.000
|
146.900.000
-3.900.000
|
-2.65%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PNJ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
146.000.000
-3.700.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
146.000.000
-3.700.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
146.000.000
-3.700.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
145.400.000
-3.900.000
|
148.400.000
-3.900.000
|
-2.63%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PHÚ QUÝ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
145.600.000
-3.900.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
145.600.000
-3.900.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu NGỌC THẨM hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
145.000.000
_
|
149.000.000
-1.000.000
|
-0.67%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MINH CHÂU hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
148.900.000
-5.100.000
|
150.700.000
-5.300.000
|
-3.52%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MẠNH HẢI hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
149.000.000
-5.500.000
|
152.800.000
-5.500.000
|
-3.60%
|
Sự biến động giá vàng tại Lâm Đồng
Giá vàng 9999 tại Lâm Đồng có những biến động mang tính đặc thù so với mặt bằng chung cả nước, nhất là khi so sánh với các đô thị lớn như TP.HCM hay Nha Trang. Những chuyển biến ngắn hạn thường bị tác động bởi yếu tố cung – cầu trong khu vực, hoạt động thương mại du lịch và ảnh hưởng lan tỏa từ thị trường vàng miền Nam.
Trong thời gian gần đây, giá vàng tại các tiệm vàng uy tín ở Đà Lạt, Bảo Lộc thường dao động quanh mức tham chiếu của TP.HCM, tuy có độ trễ nhẹ về cập nhật. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng chính đến xu hướng giá tại địa phương:
Giá vàng trong và ngoài nước
Biến động của giá vàng thế giới – đặc biệt là giá vàng giao ngay và giá vàng tương lai trên sàn COMEX – có ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trong nước. Tuy nhiên, trung tâm điều phối và dẫn dắt giá trong nước vẫn là thị trường TP.HCM, nơi tập trung nhiều thương hiệu lớn như SJC, PNJ hay Mi Hồng.
Do đó, giá vàng 9999 tại Lâm Đồng – dù là niêm yết tại các thương hiệu như Kim Hằng, Kim Phát hay các tiệm vàng truyền thống – cũng thường căn cứ theo bảng giá cập nhật từ TP.HCM. Sự điều chỉnh diễn ra theo chu kỳ, đôi khi có độ trễ vài giờ, hoặc có thể xuất hiện chênh lệch nhỏ tùy theo chiến lược cạnh tranh từng tiệm.
Đặc điểm kinh tế địa phương
Lâm Đồng là tỉnh có thế mạnh về du lịch nghỉ dưỡng cao cấp (đặc biệt ở Đà Lạt) và nông nghiệp xuất khẩu (cà phê, rau củ, hoa tươi). Hai ngành này đóng vai trò tạo ra dòng ngoại tệ và tiền mặt lưu thông, từ đó ảnh hưởng đến cung – cầu vàng tại địa phương.
- Mùa du lịch cao điểm (cuối năm, dịp lễ) thường kéo theo nhu cầu mua vàng làm quà tặng, trang sức tăng lên, từ đó đẩy giá lên nhẹ tại các cửa hàng khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt.
- Ngược lại, vào thời điểm thu hoạch và xuất khẩu nông sản, dòng tiền từ doanh nghiệp về vùng nông thôn như Đức Trọng, Di Linh có thể tạo ra nhu cầu cất giữ tài sản dưới dạng vàng, nhất là vàng miếng.
Tuy nhiên, do Lâm Đồng không phải là trung tâm tài chính, nên tác động này chỉ mang tính cục bộ và ngắn hạn, không đủ mạnh để gây ra biến động lớn như ở TP.HCM.
Chênh lệch giá vùng
Một yếu tố đặc trưng tại Lâm Đồng là sự khác biệt giá giữa các tiệm vàng lớn tại Đà Lạt – Bảo Lộc và các tiệm quy mô nhỏ ở huyện, xã.
- Tại Đà Lạt và Bảo Lộc, các hệ thống phân phối của PNJ, SJC hoặc các thương hiệu lớn niêm yết giá khá sát với TP.HCM, độ chênh lệch thường dưới 100.000đ/lượng.
- Tại các tiệm vàng tư nhân, giá mua vào có thể thấp hơn đến 200.000 – 300.000đ/lượng so với giá bán ra tại thành phố. Điều này phản ánh chi phí vận hành, chiết khấu lợi nhuận và yếu tố cạnh tranh trong khu vực.
Dù vậy, biên độ giá giữa các vùng trong Lâm Đồng vẫn khá ổn định, không xuất hiện tình trạng tăng sốc hoặc phá giá như ở một số khu vực nông thôn miền Trung hoặc Tây Bắc. Điều này chứng tỏ thị trường vàng tại Lâm Đồng đã có sự điều tiết tương đối tốt, phản ánh nhu cầu thực tế chứ không mang tính đầu cơ cao.
Gợi ý một số cửa hàng vàng uy tín tại Lâm Đồng
Tên cửa hàng | Địa chỉ | Hotline/SĐT liên hệ |
---|---|---|
Tiệm vàng Lập Đức chi nhánh Đà Lạt | 23 Khu Hoà Bình, Phường 1, Đà Lạt, Lâm Đồng | 0263 6507 886 |
Cửa Hàng Trang Sức PNJ Lâm Hà | 738 Đường Hùng Vương, Đình Văn, Lâm Hà, Lâm Đồng | 1800 545457 |
PNJ Phan Đình Phùng Đà Lạt | 282 Phan Đình Phùng, Phường 2, Đà Lạt, Lâm Đồng | 1800 545457 |
Tiệm Vàng Kim Hòa Luận | 25 Khu Hoà Bình, Phường 1, Đà Lạt, Lâm Đồng | 0263 3822 087 |
Tiệm Vàng Kim Hòa Minh | 111 Ba Tháng Hai, Phường 1, Đà Lạt, Lâm Đồng | |
Chuỗi Người Bạn Vàng (Đà Lạt) | Số 25, 27 Phan Bội Châu, Phường 1, Đà Lạt, Lâm Đồng | 0899 179 686 |
Tiệm Vàng Vạn Kim | 11 Lê Thị Pha, Phường 1, Bảo Lộc, Lâm Đồng | 0913 864 176 |
Tiệm Vàng Kim Tài Ngọc | 722 Trần Phú, Lộc Tiến, Bảo Lộc, Lâm Đồng | 0263 3864 221 |
Tiệm Vàng Kim Ngân Hương | 609 Nguyễn Văn Cừ, Lộc Phát, Bảo Lộc, Lâm Đồng | 0988 779 995 |
Tiệm Vàng Kim Minh Châu – KJC | 27 Lê Thị Pha, Phường 1, Bảo Lộc, Lâm Đồng | |
Chuỗi Người Bạn Vàng (Bảo Lộc) | 665A Trần Phú, Phường 1, Bảo Lộc, Lâm Đồng | 0899 179 686 |
Chia sẻ ý kiến của bạn