Giá vàng luôn là mối quan tâm hàng đầu của người dân Bạc Liêu, đặc biệt là những ai đang có nhu cầu mua bán, tích trữ hoặc đầu tư. Trong bối cảnh thị trường liên tục biến động theo từng giờ, việc cập nhật giá vàng 9999 mới nhất mỗi ngày không chỉ giúp bạn nắm bắt cơ hội tốt mà còn tránh được rủi ro khi giao dịch. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin giá vàng 9999 tại Bạc Liêu hôm nay, kèm theo so sánh, phân tích xu hướng để bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp.
Điểm tin nhanh giá vàng 9999 tại Bạc Liêu ngày 23/10/2025 01:35
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân tại An Giang: mua vào 145.400.000 - bán ra 148.000.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ tại An Giang: mua vào 145.400.000 - bán ra 147.900.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Trang sức vàng SJC 9999 tại An Giang: mua vào 143.900.000 - bán ra 146.900.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng Kim Bảo 9999 tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng Trang sức 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 145.400.000 - bán ra 148.400.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý tại An Giang: mua vào 145.600.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại An Giang: mua vào 145.600.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại An Giang: mua vào 145.000.000 - bán ra 149.000.000 - chênh lệch 4.000.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại An Giang: mua vào 145.500.000 - bán ra 148.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại An Giang: mua vào 148.900.000 - bán ra 150.700.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 tại An Giang: mua vào 149.000.000 - bán ra 152.800.000 - chênh lệch 3.800.000đ.
BẢNG GIÁ VÀNG 9999 TẠI BẠC LIÊU CÁC THƯƠNG HIỆU
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu SJC hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
145.400.000
-4.200.000
|
148.000.000
-3.900.000
|
-2.64%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
145.400.000
-4.200.000
|
147.900.000
-3.900.000
|
-2.64%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
143.900.000
-3.900.000
|
146.900.000
-3.900.000
|
-2.65%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PNJ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
146.000.000
-3.700.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
146.000.000
-3.700.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
146.000.000
-3.700.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
145.400.000
-3.900.000
|
148.400.000
-3.900.000
|
-2.63%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PHÚ QUÝ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
145.600.000
-3.900.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
145.600.000
-3.900.000
|
148.600.000
-3.900.000
|
-2.62%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu NGỌC THẨM hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
145.000.000
_
|
149.000.000
-1.000.000
|
-0.67%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MINH CHÂU hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
148.900.000
-5.100.000
|
150.700.000
-5.300.000
|
-3.52%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MẠNH HẢI hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
149.000.000
-5.500.000
|
152.800.000
-5.500.000
|
-3.60%
|
Địa chỉ mua bán vàng an toàn và đảm bảo tại Bạc Liêu
Tên cửa hàng | Địa chỉ | Hotline/SĐT liên hệ |
---|---|---|
Vàng Bạc Đá Quý Kim Quy 4 | 711, ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hậu A, Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu | 0291 386 1618 |
Tiệm Vàng Anh Đào | 200/1, Khu Phố 4, Thị Trấn Giá Rai, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu | 0291 384 8888 |
Tiệm Vàng Phương Bình | 21, Trần Huỳnh, Phường 7, Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | 098 780 7718 |
Tiệm Vàng Kim Thoa | 168, Đường 23/8, Phường 8, Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | 0291 382 1730 |
Tiệm Vàng Vĩnh Lợi | Số 15, Đường Hai Bà Trưng, Phường 3, Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | 0291 382 2542 |
Tiệm Vàng Tám Được | 636, Khu Phố 7, Thị Trấn Phước Long, Huyện Phước Long, Bạc Liêu | 094 924 6757 |
Tiệm Vàng Cát Tiên | 120, Quốc lộ 1A, Khóm 1, Thị Trấn Hòa Bình, Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu | 0291 389 0599 |
Tiệm Vàng Ngọc Thạch | 102/3B, Trần Huỳnh, Phường 7, Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | 0291 382 5606 |
Tiệm Vàng Tấn Hưng | 309, Quốc lộ 1A, Khóm 2, Thị Trấn Hòa Bình, Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu | 0291 389 0558 |
Tiệm Vàng Kim Cương | 197, Nguyễn Đình Chiểu, Phường 2, Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | 091 595 5937 |
Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Mi Hồng | 247, Trần Phú, Phường 7, Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | 0291 382 5849 |
Giá vàng tại Bạc Liêu có sự chênh lệch và biến động
Các yếu tố vĩ mô và khu vực ảnh hưởng
Giá vàng tại Bạc Liêu không nằm ngoài ảnh hưởng của những biến động vĩ mô trên thị trường quốc tế và trong nước. Một trong những yếu tố lớn nhất tác động đến giá vàng địa phương:
Giá vàng thế giới (USD/ounce)
Khi giá vàng quốc tế tăng mạnh do bất ổn kinh tế, lạm phát toàn cầu hay chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), thì giá vàng trong nước nói chung và tại Bạc Liêu nói riêng thường phản ứng tức thì. Tuy nhiên, mức điều chỉnh có thể chậm hoặc nhanh tùy theo phản ứng của nhà phân phối và độ trễ của chuỗi cung ứng.
Biến động tỷ giá USD/VND
Vì vàng được định giá theo USD, nên khi tỷ giá tăng, giá vàng nội địa có xu hướng tăng theo. Ngược lại, nếu tỷ giá giảm, giá vàng cũng có thể điều chỉnh xuống, dù không phải lúc nào cũng tương ứng tuyệt đối.
Mối liên hệ với TP. HCM và Cần Thơ
Do Bạc Liêu không phải là trung tâm phân phối vàng lớn, giá vàng tại đây thường bám sát theo biến động từ các khu vực lân cận như TP. HCM hoặc Cần Thơ. Đây là hai điểm đầu mối giao dịch sôi động, nơi cập nhật giá nhanh và có vai trò dẫn dắt thị trường vàng toàn khu vực phía Nam.
Yếu tố thị trường địa phương
Tại Bạc Liêu, thị trường vàng hoạt động với tính ổn định tương đối, ít có những biến động đột ngột như tại các thành phố lớn. Một số yếu tố nổi bật tại đây gồm:
Đặc điểm giao dịch tại địa phương
Nhu cầu mua bán vàng tại Bạc Liêu thường tăng cao vào các thời điểm như Lễ, Tết, mùa cưới hoặc dịp vía Thần Tài. Đây là những thời điểm người dân có xu hướng mua vàng để tích trữ hoặc làm quà tặng, dẫn đến giá vàng có thể bị đẩy lên nhẹ do nhu cầu tăng.
Phân tích mức chênh lệch giá (Spread)
Spread là sự khác biệt giữa giá mua vào và giá bán ra. Tại Bạc Liêu, mức chênh lệch này có xu hướng cao hơn đôi chút so với TP. HCM hay Hà Nội, do tính thanh khoản thấp hơn và chi phí vận chuyển, lưu kho cao hơn. Ví dụ: nếu tại TP. HCM chênh lệch chỉ khoảng 300.000 – 400.000đ/lượng, thì ở Bạc Liêu có thể lên đến 500.000 – 600.000đ/lượng.
Điều này khiến người mua cần cân nhắc kỹ hơn khi đưa ra quyết định mua hoặc bán.
Lời khuyên cho người giao dịch ngắn hạn
Đối với những ai có xu hướng giao dịch lướt sóng – tức mua vàng khi giá thấp rồi bán ra trong thời gian ngắn khi giá lên – cần đặc biệt lưu ý:
Spread cao là rào cản lớn
Mức chênh lệch giá mua – bán tại Bạc Liêu sẽ khiến lợi nhuận kỳ vọng bị bào mòn, nhất là trong thời gian ngắn. Chỉ khi giá tăng mạnh, người đầu cơ mới có thể “vượt ngưỡng hoà vốn”.
Chi phí và rủi ro
Ngoài spread, còn có các chi phí khác như thời gian, chi phí đi lại, an toàn cá nhân khi mang theo vàng, và cả rủi ro khi giá quay đầu nhanh chóng.
Với người dân tại Bạc Liêu, nếu không có kinh nghiệm chuyên sâu và cập nhật thông tin thị trường thường xuyên, nên ưu tiên mua vàng để tích trữ dài hạn thay vì giao dịch ngắn hạn để tránh rủi ro.
Chia sẻ ý kiến của bạn