Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu và nhu cầu tích trữ tài sản an toàn gia tăng, giá vàng 9999 tại Bắc Ninh đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư và người dân. Không chỉ là kim loại quý, vàng còn phản ánh tâm lý thị trường và xu hướng tài chính tại địa phương. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn cập nhật giá vàng 9999 mới nhất tại Bắc Ninh, đồng thời phân tích những yếu tố ảnh hưởng và đưa ra một số lời khuyên hữu ích trước khi giao dịch.
Điểm tin nhanh giá vàng 9999 tại Bắc Ninh ngày 22/10/2025 15:42
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Trang sức vàng SJC 9999 tại An Giang: mua vào 144.500.000 - bán ra 147.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Kim Bảo 9999 tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Trang sức 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 146.300.000 - bán ra 149.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý tại An Giang: mua vào 146.800.000 - bán ra 149.800.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại An Giang: mua vào 146.800.000 - bán ra 149.800.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại An Giang: mua vào 148.500.000 - bán ra 152.000.000 - chênh lệch 3.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại An Giang: mua vào 151.000.000 - bán ra 152.800.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 tại An Giang: mua vào 150.000.000 - bán ra 153.800.000 - chênh lệch 3.800.000đ.
BẢNG GIÁ VÀNG 9999 TẠI BẮC NINH CÁC THƯƠNG HIỆU
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu SJC hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
146.000.000
-3.600.000
|
148.600.000
-3.300.000
|
-2.22%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
146.000.000
-3.600.000
|
148.500.000
-3.300.000
|
-2.22%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
144.500.000
-3.300.000
|
147.500.000
-3.300.000
|
-2.24%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PNJ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
146.500.000
-3.200.000
|
149.500.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
146.500.000
-3.200.000
|
149.500.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
146.500.000
-3.200.000
|
149.500.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
146.300.000
-3.000.000
|
149.300.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PHÚ QUÝ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
146.800.000
-2.700.000
|
149.800.000
-2.700.000
|
-1.80%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
146.800.000
-2.700.000
|
149.800.000
-2.700.000
|
-1.80%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu NGỌC THẨM hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
148.500.000
+3.500.000
|
152.000.000
+2.000.000
|
+1.32%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MINH CHÂU hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
151.000.000
-3.000.000
|
152.800.000
-3.200.000
|
-2.09%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MẠNH HẢI hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
150.000.000
-4.500.000
|
153.800.000
-4.500.000
|
-2.93%
|
Phân tích sự biến động và chênh lệch giá vàng tại Bắc Ninh
Các yếu tố vĩ mô và khu vực ảnh hưởng đến giá vàng
Tác động từ giá vàng thế giới và tỷ giá USD/VND
Giá vàng 9999 tại Bắc Ninh, cũng như trên cả nước, chịu ảnh hưởng lớn từ biến động giá vàng thế giới. Khi giá vàng quốc tế tăng mạnh – thường do biến động lạm phát, căng thẳng địa chính trị hoặc chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) – thì thị trường trong nước cũng có xu hướng điều chỉnh theo.
Ngoài ra, tỷ giá giữa đồng USD và VND cũng là một yếu tố quan trọng. Khi đồng USD tăng giá, giá vàng tính theo VND thường có xu hướng nhích lên do chi phí nhập khẩu vàng tăng. Ngược lại, khi đồng VND mạnh lên, giá vàng trong nước có thể hạ nhiệt đôi chút.
Mối quan hệ với thị trường Hà Nội
Bắc Ninh là một tỉnh giáp ranh với Hà Nội nên giá vàng 9999 tại Bắc Ninh thường được tham chiếu từ thị trường vàng tại thủ đô. Tuy nhiên, vẫn có những mức chênh lệch nhẹ, chủ yếu đến từ:
- Chi phí vận chuyển và bảo hiểm vàng.
- Chi phí vận hành tại từng cửa hàng, đại lý.
- Chiến lược cạnh tranh của các tiệm vàng nội tỉnh.
Thông thường, sự khác biệt này không quá lớn – chỉ dao động từ 50.000đ đến 200.000đ/lượng, tuy nhiên người tiêu dùng nên cập nhật thường xuyên để có lựa chọn tối ưu.
Các yếu tố thị trường nội địa ảnh hưởng đến giá vàng
Sức mua từ khu công nghiệp và dân cư lao động
Bắc Ninh là một trong những trung tâm công nghiệp phát triển hàng đầu miền Bắc, với nhiều khu công nghiệp lớn như VSIP, Quế Võ, Yên Phong. Do đó, vào các dịp cuối năm, lễ tết hay thời điểm công nhân nhận thưởng, nhu cầu mua vàng 9999 để tích trữ hoặc làm quà tặng tăng mạnh, khiến giá vàng tại đây có thể tăng nhẹ so với bình quân cả nước.
So sánh giá vàng tại TP. Bắc Ninh và Từ Sơn
Thành phố Bắc Ninh thường có mức giá ổn định và được cập nhật sát với giá niêm yết của các thương hiệu lớn như DOJI, SJC.
Trong khi đó, giá vàng 9999 tại Từ Sơn đôi khi có thể thấp hơn một chút, do sự cạnh tranh giữa các tiệm vàng tư nhân hoặc chiêu đãi khách hàng bằng chính sách giá linh hoạt hơn.
Tuy nhiên, người tiêu dùng cần lưu ý về độ uy tín của cửa hàng, độ tinh khiết và giấy tờ xác minh khi giao dịch ở các khu vực chênh giá.
Phân tích mức chênh lệch mua vào – bán ra (Spread) tại Bắc Ninh
Spread giá vàng, tức là khoảng cách giữa giá mua vào và bán ra, là một chỉ số quan trọng phản ánh mức độ thanh khoản và lợi nhuận của tiệm vàng.
Tại Bắc Ninh, mức spread thường dao động từ 300.000đ đến 600.000đ/lượng, tùy từng thương hiệu và thời điểm trong ngày. So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên, Hải Dương hay thậm chí là Hà Nội, thì spread này khá tương đồng, cho thấy thị trường Bắc Ninh đang hoạt động ổn định và minh bạch.
Lời khuyên cho người giao dịch
- Nếu bạn mua vào để tích trữ dài hạn, nên chọn thời điểm spread thấp và đơn vị uy tín để tối ưu lợi nhuận.
- Trong trường hợp mua – bán ngắn hạn, cần theo dõi kỹ mức spread để tránh lỗ ngay khi giao dịch.
- Luôn so sánh giá giữa các tiệm vàng lớn và kiểm tra các thông tin liên quan đến thương hiệu, mẫu mã, giấy tờ xác thực trước khi quyết định.
Những địa chỉ mua bán vàng an toàn và uy tín tại Bắc Ninh
Tên cửa hàng | Địa chỉ | Hotline/SĐT liên hệ |
---|---|---|
Trung Tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI | 296 Đ. Ng. Gia Tự, Kinh Bắc, Bắc Ninh | 0222 3906 986 |
PNJ 448 Ngô Gia Tự | 448_450 Đ. Ng. Gia Tự, P.Tiền An, TP. Bắc Ninh | 0222 3858 687 |
PNJ Vincom Bắc Ninh | Lô L1-K4, tầng L1, TTTM Vincom Bắc Ninh, Ngã Sáu, Đ. Lý Thái Tổ, TP. Bắc Ninh | 1800 545457 |
PNJ TỪ SƠN | 204 Đ. Trần Phú, TX. Từ Sơn, Bắc Ninh | 0359 328 760 |
PNJ 08 Trần Hưng Đạo, Quế Võ | 08 Đ. Trần Hưng Đạo, Phượng Mao, Quế Võ, Bắc Ninh | 1800 545457 |
Tiệm Vàng Sơn Hà | 301 Hoàng Quốc Việt, P. Thị Cầu, TP. Bắc Ninh | 0222 3821 467 |
Công Ty TNHH Vàng Bạc Đá Quý Sơn Hà | 257 Đ. Ngô Gia Tự, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh | 0222 3875 877 |
Vàng Sinh Diễn – 466 Ngô Gia Tự | 466 Đ. Ngô Gia Tự, P.Tiền An, TP. Bắc Ninh | 0222 6279 999 |
Vàng bạc đá quý Hồng Cường | 31 Đ. Trần Phú, Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh | 0904 333 700 |
Trang Sức Vàng Bạc Cara Luna Bắc Ninh | 162 Trần Hưng Đạo, P.Tiền An, TP. Bắc Ninh | 0816 129 868 |
Chia sẻ ý kiến của bạn