Nam Định không chỉ nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa, mà còn là một trong những thị trường sôi động về giao dịch vàng tại miền Bắc. Việc theo dõi giá vàng 9999 tại Nam Định hôm nay giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định kịp thời, từ tích trữ dài hạn đến mua bán ngắn hạn. Cập nhật giá vàng mới nhất mỗi ngày sẽ là cơ sở quan trọng để đảm bảo lợi ích và hạn chế rủi ro trong các giao dịch.
Điểm tin nhanh giá vàng 9999 tại Nam Định ngày 22/10/2025 15:44
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.600.000 - chênh lệch 2.600.000đ.
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ tại An Giang: mua vào 146.000.000 - bán ra 148.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Trang sức vàng SJC 9999 tại An Giang: mua vào 144.500.000 - bán ra 147.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Kim Bảo 9999 tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng Trang sức 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 146.300.000 - bán ra 149.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý tại An Giang: mua vào 146.800.000 - bán ra 149.800.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại An Giang: mua vào 146.800.000 - bán ra 149.800.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại An Giang: mua vào 148.500.000 - bán ra 152.000.000 - chênh lệch 3.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại An Giang: mua vào 146.500.000 - bán ra 149.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại An Giang: mua vào 151.000.000 - bán ra 152.800.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 tại An Giang: mua vào 150.000.000 - bán ra 153.800.000 - chênh lệch 3.800.000đ.
BẢNG GIÁ VÀNG 9999 TẠI NAM ĐỊNH CÁC THƯƠNG HIỆU
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu SJC hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
146.000.000
-3.600.000
|
148.600.000
-3.300.000
|
-2.22%
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | ![]() |
146.000.000
-3.600.000
|
148.500.000
-3.300.000
|
-2.22%
|
Trang sức vàng SJC 9999 | ![]() |
144.500.000
-3.300.000
|
147.500.000
-3.300.000
|
-2.24%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PNJ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | ![]() |
146.500.000
-3.200.000
|
149.500.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Vàng Kim Bảo 9999 | ![]() |
146.500.000
-3.200.000
|
149.500.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
146.500.000
-3.200.000
|
149.500.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | ![]() |
146.300.000
-3.000.000
|
149.300.000
-3.000.000
|
-2.01%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu PHÚ QUÝ hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
146.800.000
-2.700.000
|
149.800.000
-2.700.000
|
-1.80%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
146.800.000
-2.700.000
|
149.800.000
-2.700.000
|
-1.80%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu NGỌC THẨM hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
148.500.000
+3.500.000
|
152.000.000
+2.000.000
|
+1.32%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MINH CHÂU hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | ![]() |
151.000.000
-3.000.000
|
152.800.000
-3.200.000
|
-2.09%
|
Bảng Giá Vàng 9999 Thương Hiệu BẢO TÍN MẠNH HẢI hôm nay
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | ![]() |
150.000.000
-4.500.000
|
153.800.000
-4.500.000
|
-2.93%
|
Phân tích biến động và xu hướng giá vàng 9999 tại Nam Định
Giá vàng 9999 tại Nam Định có sự biến động theo từng ngày, từng tuần và chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nhiều yếu tố như thị trường vàng quốc tế, giá vàng trong nước và các đặc điểm kinh tế – xã hội tại địa phương. Trong ngắn hạn, xu hướng giá vàng tại Nam Định có xu hướng bám sát thị trường Hà Nội – trung tâm tài chính lớn, đồng thời có những điểm khác biệt nhẹ so với các tỉnh lân cận như Thái Bình.
Giá vàng Thế giới Và Trong nước
Giá vàng thế giới luôn là yếu tố dẫn dắt xu hướng giá vàng trong nước nói chung và tại Nam Định nói riêng. Những biến động lớn từ thị trường vàng quốc tế (như thay đổi chính sách lãi suất của FED, căng thẳng địa chính trị, khủng hoảng tài chính toàn cầu…) sẽ kéo theo giá vàng trong nước tăng hoặc giảm mạnh.
Tại Nam Định, giá vàng thường lấy mốc từ các thương hiệu lớn tại Hà Nội như SJC, PNJ hay Bảo Tín Minh Châu. Do khoảng cách địa lý gần và mối liên hệ thương mại chặt chẽ, mỗi biến động giá từ thị trường Hà Nội đều tác động gần như ngay lập tức tới các tiệm vàng tại Nam Định.
Đặc điểm kinh tế địa phương
Nam Định là tỉnh có truyền thống tích trữ vàng lâu đời trong dân, đặc biệt tại các vùng nông thôn và tiểu thương. Việc đầu tư vàng miếng, nhẫn trơn hay vàng 9999 là hình thức giữ của phổ biến của người dân nơi đây, đặc biệt trong các dịp quan trọng như cưới hỏi, mừng thọ, làm nhà…
Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp như Hòa Xá, Mỹ Trung và các hoạt động thương mại – xuất nhập khẩu cũng góp phần tạo ra nhu cầu mua vàng cao, nhất là trong giai đoạn cuối năm hoặc khi lạm phát tăng mạnh.
Những yếu tố này khiến giá vàng tại Nam Định không chỉ phản ánh biến động thị trường, mà còn mang sắc thái riêng của một vùng có mức tiêu thụ vàng cao trong khu vực đồng bằng Bắc Bộ.
Chênh lệch giá vùng
Một điểm đáng chú ý là sự chênh lệch giá giữa các thương hiệu lớn và tiệm vàng địa phương. Tại Nam Định, giá vàng tại các tiệm uy tín như Kim Thành Huy, Vàng Bạc Hà Tâm hoặc Kim Kim Hoàn thường có mức chênh lệch 100.000 – 300.000 đồng/lượng so với giá công bố từ SJC hay PNJ tại Hà Nội.
Tuy nhiên, mức chênh lệch này khá ổn định và không biến động mạnh theo ngày, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho người dân dễ dàng theo dõi và ra quyết định mua vào – bán ra.
So với Thái Bình – một tỉnh lân cận có quy mô kinh tế tương đương, giá vàng tại Nam Định thường cao hơn nhẹ khoảng 50.000 – 100.000 đồng/lượng do sức mua mạnh hơn và vị trí tiếp cận thị trường Hà Nội thuận lợi hơn.
Địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Nam Định
Tên cửa hàng | Địa chỉ | Hotline/SĐT liên hệ |
---|---|---|
Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Phúc Thành | 128 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định | 0228 3849 668 |
Cửa hàng Trang Sức PNJ | 52 Quang Trung, Cửa Bắc, TP. Nam Định | 1800 545457 |
Trung tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI | 197 Trường Chinh, Lộc Vượng, TP. Nam Định | 0228 3668 699 |
Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Đại Phát Vượng | 146 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định | 0228 3849 364 |
Vàng Bạc Linh Vượng | 300 Điện Biên, Lộc Hoà, TP. Nam Định | 0843 459 999 |
Vàng Bạc Hằng Luyến | 166 Trần Hưng Đạo, P. Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định | 0903.492.368 |
Vàng Bạc Đá Quý Phương Đông (PDJ) | 59 Phan Đình Phùng, TP. Nam Định | 0288.3.846 923 |
Vàng Bạc Châm Bơ | 89-91 Đường Hữu nghị, TT Cổ Lễ, H. Trực Ninh, Nam Định | 0912.209.152 / 0919.154.699 |
Vàng bạc Đình Khiết | Đội 7 Nghĩa Tân, H. Nghĩa Hưng, Nam Định | 0986.309.989 / 0971.645.999 |
Vàng Bạc Oanh Định | Khu 2, TT Quỹ Nhất, H. Nghĩa Hưng, Nam Định | 0972.545.248 / 0988.482.877 |
Vàng bạc Thắng My | TDP Sơn Hòa, TT Ngô Đồng, H. Giao Thủy, Nam Định | 0912.020.057 |
Vàng Bạc Đá Quý Công Hoan | Xóm Tân Hùng, Hải Hòa, H. Hải Hậu, Nam Định | 0888.161.222 |
Vàng Bạc Tùng Nga | Xóm 4, xã Xuân Bắc, H. Xuân Trường, Nam Định | 0985.032.566 / 0918.935.466 |
Vàng Bạc Ly Linh | Xóm 7, xã Thọ Nghiệp, H. Xuân Trường, Nam Định | 0365.248.304 |
Chia sẻ ý kiến của bạn